Chạy lệnh sau:
openssl genrsa -des3 -out www.example.com.key 1024
Trong đó:
- www.example.com.key: đầu ra của lệnh, là key cần sinh
- 1024: là độ dài của key
Chạy lệnh:
openssl req -new -key www.example.com.key -out www.example.com.csr
Trong đó:
- www.example.com.key : là private key được sinh ở phần 1
- www.example.com.csr: là đầu ra của lệnh
Chạy lệnh sau:
openssl x509 -req -days 365 -in www.example.com.csr -signkey www.example.com.key -out www.example.com.crtTrong đó:
- 365: là số ngày hiệu lực của chứng chỉ.
- www.example.com.csr: là csr sinh ra ở bước 2.
- www.example.com.key: là private key sinh ra ở bước 1.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét